Có 1 kết quả:

寶藏 bảo tạng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tài nguyên thiên nhiên tích chứa dưới mặt đất hoặc trong núi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên” 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
2. Đồ vật quý báu cất giữ. ◎Như: “giá ta thư họa, thị tha đích bảo tạng” 這些書畫, 是他的寶藏.